Hỗ trợ khách hàng

HOTLINE: 098 222 1829
Hỗ trợ
  • Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
  • Update firmware
  • Galery
093 538 0903 Hỗ trợ khách hàng
  • Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
  • Update firmware
  • Galery
logo
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • SẢN PHẨM
    • Máy ảnh
      • Máy ảnh Ricoh Compact – Theta360
      • Máy ảnh Medium Format
      • Máy ảnh Full Frame
      • Máy ảnh APS-C
    • Ống kính
      • Ống kính Pentax
      • Ống kính Tokina
    • Ống nhòm
    • Kính lọc
      • Kính lọc Tròn
      • Kính lọc Vuông
      • Kính lọc Flycam
    • Chân máy
      • Head
      • Vanguard
      • Velbon
      • SLIK
    • Túi xách – Ba lô
      • Đeo lưng
      • Đeo chéo
      • Đeo vai
      • Va li
    • Ilford Paper
    • Pelican
      • Thùng bảo vệ
      • Thùng lạnh
      • Thùng bảo vệ chuyên dụng
      • Đèn chiếu sáng cá nhân
      • Remote Area Lights
      • Biothermal case
      • Ly – Bình giữ nhiệt
    • Thiết bị Studio
      • Compacts
      • Battery Packs
      • Power Packs
      • Remote Controls
      • Softbox
      • Đèn rời
      • Adapters
    • Phụ kiện khác
      • Phụ kiện ba lô
      • Pin
      • Sạc
      • Dây đeo
      • Flash
    • 9.Solutions
      • Ngàm kẹp
      • Khớp nối
      • Tay khớp nối
      • Giá đỡ
    • Đèn Led
    • Đèn Flash
  • TIN TỨC
    • Tin công nghệ
    • Review sản phẩm
    • KHUYẾN MÃI
      • Thông tin khuyến mãi sản phẩm
  • HỖ TRỢ USER
  • LIÊN HỆ
  • DANH SÁCH ĐẠI LÝ
Trang chủ / Máy ảnh / Máy ảnh Medium Format / Máy ảnh Medium Format Pentax 645Z
11%

Giá sản phẩm

Máy ảnh Medium Format Pentax 645Z

186,000,000₫ 165,000,000₫

Tổng quan
  • Cảm biến CMOS 51.4MP – 43.8 x 32.8 mm
  • Bộ xử lý ảnh Prime III
  • Thiết kế không có bộ lọc AA
  • Màn hình LCD 3.2″ 1037K hút chân không
  • Quay phim Full HD 1080 60i/30p/24p
  • Dãy nhạy sáng ISO 100 – 204,800
  • Hệ thống tự động lấy nét SAFOX II TTL 27 điểm
  • Chụp liên tiếp 3 fps
  • Thân máy hợp kim Magiê, khả năng chống thời tiết (WR)
  • Tương thích thẻ Pentax Flucard và Eye-Fi
Lengths:123
Số lượng sản phẩm trong kho: 1
Mã: Pentax645Z Categories: Máy ảnh, Máy ảnh Medium Format Tag: Máy ảnh Medium Format Pentax 645Z, Pentax
Chia sẻ:
Chia sẻ
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Thông số kỹ thuật
  • Hình ảnh
  • Đánh giá (0)

Định dạng khác biệt
Toả sáng rực rỡ.

Đoạt giải thưởng máy ảnh Medium Format tốt nhất năm 2015

43.8 x 32.8mm
Độ phân giải vượt trội với một cảm biến cỡ lớn

Độ phân giải cao và độ sâu màu giúp tăng chất lượng hình ảnh lên đáng kể. Đây chính là lý do nhiều nhiếp ảnh gia hàng đầu lựa chọn máy ảnh này vì ưu tiên cho chất lượng hình ảnh. Pentax 645Z được trang bị cảm biến CMOS với kích thước 43.8 x 32.8 mm, diện tích gấp 1,7 lần so với cảm biến ở định dạng 35mm, thể hiện được độ sắc nét và ánh sáng tự nhiên cực kì tốt. Thêm nữa, Vùng ảnh rõ (DOF) mỏng hơn nên hiệu ứng bokeh sẽ được sáng tạo tốt hơn thay vì nhồi nhét mọi thứ vào khung ảnh.

Vượt qua các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng hình ảnh
Điểm ảnh hiệu dụng 51.4 Mpx

Pixel trên Pentax 645Z mang lại lợi thế rất lớn khi cần thể hiện các chủ thể, ví dụ như chụp ảnh phong cảnh, đòi hỏi chất lượng độ phân giải cao. Sự khác biệt về độ sắc nét và mật độ chi tiết nhìn thấy rõ ràng ngay cả khi phóng hình cỡ in A3. Ngoài ra, mỗi bức ảnh còn có thể can thiệp thông tin đa dạng từ định dạng RAW, điều chỉnh tông màu, thay đổi nhiều tham số và tự do tuỳ chỉnh hoàn thiện mà không phải lo lắng về việc làm hỏng hình ảnh.

Mở rộng dãy nhạy sáng ISO tối đa 204800

Độ nhạy sáng tối đa 204800 được xử lý tinh vi và toàn diện bằng bộ xử lý hình ảnh và cảm biến hình ảnh với SN cao. Ngay cả khi chụp ảnh ở ISO, chất lượng hình ảnh tuyệt vời cũng làm giảm nhiễu. Ngay cả khi trong cùng một điều kiện chụp, việc tự do thiết lập khẩu độ và tốc độ giúp bạn có nhiều hiệu ứng tốt hơn khi chụp ảnh nghệ thuật.

  

 

 

 

 

 

ISO 100                                                             ISO 6400

Xử lý tức thời những bức ảnh có độ phân giải lên đến 51.4 Mpx
Bộ xử lý ảnh PRIME III

Bộ xử lý hình ảnh mới nhất PRIME III được ứng dụng trên 645Z. Tự hào với tốc độ xử lý nhanh gấp gần 5 lần so với PRIME II, khả năng xử lý tức thời một lượng dữ liệu cực lớn được xuất ra từ một cảm biến có độ phân giải 51.4Mpx. Bộ xử lý này cũng góp phần cải thiện hiệu suất máy ảnh, chẳng hạn như xem lại nhanh sẽ nhanh hơn.

 

Linh động

Mang lại sự linh hoạt – điều ít khi thấy được trên những máy ảnh Medium Format

Sự linh hoạt trong thao tác lẫn trình diễn đạt được bằng cách cải thiện hoàn toàn hiệu suất hình ảnh. Ngoài việc tự động lấy nét, xử lý hình ảnh, việc xem lại hình ảnh cũng nhanh chóng hơn, so với phiên bản 645D. Ngoài ra, bộ nhớ đệm với dung lượng khủng được trang bị giúp thời gian lưu trên thẻ nhớ được rút ngắn, hoàn toàn chụp được nhiều ảnh RAW hơn thông thường. Tính năng này giúp màn trập thoải mái đóng mở liên tiếp, điều chưa bao giờ thấy trên các máy ảnh Medium Format. Pentax 645Z rất lý tưởng cho việc chụp ảnh chân dung và phong cảnh.

Hệ thống lấy nét được cải tiến với độ chính xác cao
SAFOX 11

Hệ thống tự động lấy nét của Pentax 645Z là SAFOX 11. Sự nhiễu xạ của quang học ống kính được ngăn không cho sai lệch. Giúp cải thiện độ sắc nét hình ảnh, với khả năng lấy nét chính xác mang lại.

Chụp các đối tượng khó nhìn thấy
Tự động lấy nét mức -3EV

Sử dụng một cảm biến lấy nét với độ nhạy cao, có thể nhận diện được nguồn sáng thấp tương đương  -3EV (25 điểm trung tâm). Ngay cả đối với những đối tượng khó nhìn, AF này cung cấp độ chính xác của phạm vi lớn trong bức ảnh.

Khả năng nhận biết chủ thể tuyệt vời
27 điểm AF

27 điểm AF trên máy ảnh này. Trong đó 25 điểm được đặt hàng ngang và dọc. Khả năng bắt nét của chức năng này là áp dụng cho mọi đối tượng

 

Lưu tập tin tốc độ cao/ Hai khe gắn thẻ nhớ

Hai khe gắn thẻ nhớ phù hợp với tiêu chuẩn UHS-I. Với tốc độ cao đươc cải thiệ, giúp việc chụp liên tục thoải mái hơn rất nhiều. Ngoài ra, các tệp được ghi theo tuần tự cho hai khe cắm thẻ riêng biệt để ghi lại các bản sao và tách RAW / JPEG. Thẻ Eye-Fi và thẻ FLU (O-FC1, tùy chọn) cũng có thể được sử dụng.

Lưu ý: Các thẻ Eye-Fi và FLU có chức năng LAN không dây có thể được sử dụng trong khe SD2.

Góc xoay linh hoạt

Được trang bị màn hình LCD nghiêng có thể di chuyển -35 ° đến 125 °.

Pentax 645Z được trang bị màn hình nghiêng 35° đến 125°. Màn hình LCD rộng 3.2″ với tổng điểm ảnh khoảng 1.037.000, màn hình tỉ lệ rộng với độ nét cao, tính năng này giúp chụp ảnh ở những góc độ thấp và cao khi dùng màn hình Live View. Kết cấu hút chân không và kính cường lực với lớp phủ AR khả năng hiển thị tuyệt vời, chống trầy xước, bền, chống nghiêng.

 

Thành tựu nhỏ gọn, chụp ảnh trên tay
Đột phá trong thiết kế

Pentax 645Z kế thừa truyền thống của máy ảnh DSLR dòng Pentax 645 tích hợp kính ngắm, bộ cảm biến hình ảnh và có thể cầm tay. Đạt được độ chắc chắn, khả năng lấy nét chính xác, vì vậy bạn không phải lo lắng về việc kết nối kém hoặc sai lệch lấy nét khi gắn không trùng khớp. Ngoài ra, việc tối ưu cân bằng trọng lượng và hình dáng giúp dễ cầm tay, là một máy ảnh kĩ thuật số có thể thao tác trên tay.

Trường nhìn rộng mở chỉ có trên máy ảnh Medium Format
Kính ngắm quang học

Để làm cho thân máy nhỏ gọn hơn, một lăng kính hình thang được áp dụng. Với ngàm có độ nghiêng 9° từ thân máy, tiếp tục tối ưu hoá tuyến đường đi quang học làm cho chiều cao tổng  thể ngắn hơn. Mô hình kính thiên văn  Kepplerian được ứng dụng trong hệ thống nhằm đạt được độ phóng đại cao và góc nhìn rộng. Kính ngắm này có một góc nhìn rộng giống như ở định dạng 35mm. Trường nhìn xấp xỉ 98%. Những vân mờ sáng tự nhiên là tiêu chuẩn, làm cho nó dễ dàng nhận biết điểm lấy nét

Tuổi thọ màn trập 100,000 lần
Cơ chế bền cao

Pentax 645Z được trang bị bộ truyền động cao, bền, giúp tuổi thọ màn trập được nâng lên 100,000, tương đương gấp đôi Pentax 645D. Điều này cho phép bạn chụp liên tục, người thường xuyên di chuyển, đáp ứng được những yêu cầu khắt khe nhất của những nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.

Các seal chống nước và bụi
Khả năng kháng thời tiết

Đoán được khả năng thời tiết xấu khi chụp ngoài trời, máy ảnh này được thiết kế có khả năng chống bụi và nước. 76 seals, bao gồm nút, mặt số và nắp được đóng kín cẩn thận để chống mưa, độ ẩm và bụi. Ứng dụng này cũng được thiết kế trên các ống kính AW. Khi kết hợp với những ống kính AW, máy ảnh này có thể chụp trong những điều kiện khắt nghiệt nhưng thác nước, bụi.

Có thể chụp ngay cả trong khí hậu lạnh
Hoạt động tốt ở nhiệt độ -10°C

Máy ảnh này đã được thử nghiệm trong môi trường  -10°C, đảm bảo hoạt động tốt, ổn định và thay đổi trang thái pin. Với ứng dụng này, bạn có thể đưa máy ảnh vào trong những môi trường lạnh, điều mà ít máy kĩ thuật số nào có thể làm được.

Thiết kế nhẹ nhàng nhưng mạnh mẽ
Thân máy hợp kim Ma giê

Thân máy phía ngoài và màn hình LCD được thiết kế bằng hợp kim nhẹ ma giê và có độ bền cao. Vật liêu này giúp chống sốc tuyệt vời, tản nhiệt , độ bền cao và chắc chắn. Nó bảo vệ tốt cho các bộ phận bên trong.

DR II và cảnh báo bụi

Pentax 645Z được trang bị DR II ( Dust Removal II ), để tránh vấn đề hoạt động của bụi. DR II có thể loại bỏ các hạt bụi bám vào cảm biến bằng cách rung bộ lọc UV/IR với phần tử áp điện với tốc độ siêu âm.

Sáng tạo ấn tượng với độ nhạy cao

Chức năng quay phim.

Trên máy ảnh Pentax 645Z, bạn có thể quay phim Full HD 60i và xem phim tối đa 60i.

 
 

Thông tin bổ sung

Lengths

123

〈Trong hộp sản phẩm〉
Dây đeo O-ST150, Eyecup lớn  645 O-EC107, Pin sạc Lithium-ion D-LI90, Sạc pin D-BC90, Dây nguồn AC, Đĩa phần mềm (CD-ROM) S-SW150, Nắp che chân đèn flash FK, Sync socket 2p cap, Nắp đậy thân máy 645, Vòng nhựa tam giác bảo vệ khoen gắn dây đeo

Thông số kĩ thuật

Mô tả sản phẩm Loại Máy ảnh Medium Format SLR tự động đo sáng, tự động lấy nét
Ngàm ống kính Ngàm PENTAX 645AF2 trục AF, chấu điện tử nhận tín hiệu, và những chấu nguồn khác
Những ống kính Tương thích ngàm PENTAX 645AF2, 645AF và 645A , KAF, Ngàm KA
Chất lượng hình ảnh Cảm biến hình ảnh Loại: CMOS với bộ lọc màu chính, Kích thước: 43.8 x 32.8 (mm)
Điểm ảnh hiệu dụng Xấp xỉ. 51.4 megapixels
Tổng điểm ảnh Xấp xỉ. 52.99 megapixels
Giũ bụi Vệ sinh cảm biến hình ảnh với công nghệ “DR II” dùng trong chức năng Dust Alert
Dãy nhạy sáng
(Tiêu chuẩn)
ISO AUTO/100 đến 204800 (EV có thể đặt được 1EV, 1/2EV, hoặc 1/3EV)
Chống rung hình ảnh Loại chống rung trên ống kính (Dùng hệ thống ống kính có chống rung)
Định dạng file Định dạng lưu RAW (PEF/DNG), TIFF, JPEG (Exif 2.30), tuân thủ DCF2.0
Pixel lưu JPEG: L (51M: 8256 x 6192), M (36M: 6912 x 5184), S (21M: 5376 x 4032), XS (3M: 1920 x 1440)
RAW: L (51M: 8256 x 6192) TIFF: L (51M: 8256 x 6192)
Chất lượng lưu RAW (14 bit): PEF, DNG JPEG:★★★(Tốt nhất), ★★(Tốt hơn), ★(Tốt), RAW + JPEG lưu đồng thời
Không gian màu sRGB, AdobeRGB
Lưu trữ Thẻ nhớ SD, SDHC*, SDXC*,Thẻ Eye-Fi , tương thích FLUCARD *UHS-I
Hai khe cắm thẻ nhớ Lưu tuần tự, Lưu song song, Lưu theo định dạng RAW/JPG, Sao chép dữ liệu hình ảnh giữa hai khe cắm thẻ
Thư mục lưu trữ Tên thư mục: Date (100_1018, 101_1019…) hoặc sử dụng kí hiệu riêng (Mặc định: PENTX)
File lưu trữ Tên File: kí hiệu riêng (Mặc định: IMGP****) Số File: Số tuần tự, Đặt lại
Khung ngắm Loại Khung ngắm hình thang Keplerian
Độ phủ (FOV) Xấp xỉ. 98%
Độ phóng đại Xấp xỉ. 0.62 x (55mmF2.8 tại vô cực), Xấp xỉ. 0.85 x (75mmF2.8 tại vô cực)
Độ dài Eye-Relief Xấp xỉ. 21 mm (từ khung ngắm), Xấp xỉ 24.1 mm (từ tâm những ống kính)
Hiệu chỉnh Diopter Xấp xỉ. -3.5 m to +2.0 m-1
Focusing Screen Focusing screen sáng tự nhiên, thay đổi được
Live View Loại TTL trực tiếp bằng cảm biến hình ảnh CMOS
Phương thức lấy nét Phát hiện tương phản AF (Nhận diện gương mặt, Bám theo chủ thể, Đa điểm AF, Tự chọn, Điểm) Xác định vùng nét: ON/OFF
Hiển thị Vùng hiển thị: xấp xỉ. 100 %, Vùng phóng đại (2x, 4x, 8x, 12x, 16x), Phân chia vùng hiển thị (Loại phân chia vùng: chia 4×4 , Vùng vàng, Scale, Square 1, Square 2, Chia màu:trắng mờ, đen mờ), Biểu đồ, Cảnh báo vùng sáng, Hiển thị xoay 180°
Màn hình LCD Loại Màn hình LCD màu TFT  có thể nghiêng, Kết cấu chân không với lớp  AR-coated, kính cường lực
Kích thước 3.2 inch
Điểm ảnh Xấp xỉ. 1037K
Hiệu chỉnh Độ sáng, hiệu chỉnh độ bão hoà và màu
Cân bằng trắng Loại Hệ thống kết hợp cảm biến phát hiện hình ảnh và cảm biến CMOS
Cân bằng trắng Auto, Multi Auto, Daylight, Shade, Cloudy, Fluorescent Light (D: Daylight Color, N: Daylight White, W: Cool White, L: Warm White), Tungsten Light, Flash, CTE, Manual (có đến 3 cài đặt được lưu ), Color Temperature (có đến 3 cài đặt được lưu), Có thể sao chép được cân bằng trắng của một ảnh đã chụp
Hiệu chỉnh Hiệu chỉnh  ±7 bước trên trục A-B hoặc trục G-M
Hệ thống tự động lấy nét Loại TTL: tự động lấy nét theo pha
Hệ thống lấy nét SAFOX 11, 27 điểm AF(25 điểm ngang so với điểm trung tâm)
Vùng nhận sáng EV -3 đến 18 (ISO 100, với nhiệt độ thường)
Các chế độ AF  AF đơn(AF.S), AF liên tục (AF.C), Tuỳ biến hoạt động lấy nét
Các chế độ chọn vùng AF Điểm trung tâm, Tự chọn, Mở rộng vùng AF AF (S, M, L), Chọn vùng, Tự động (27 điểm AF )
Kiểm soát đo sáng Loại TTL open aperture metering using 86K pixel RGB sensor Metering Modes: Multi-segment metering, Center-weighted metering, Spot metering
Dãy đo sáng V -1 đến 21 (ISO100 tại 55mmF2.8)
Chế độ chụp ảnh Program, Ưu tiên độ nhạy sáng, Ưu tiên tốc độ, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ và khẩu độ, Thủ công, Phơi sáng, Đồng bộ Flash, USER1, USER2, USER3
Bù trừ EV ±5 EV (1/3 EV hoặc 1/2 EV có thể được chọn)
AE Lock Kiểu nút (điều khiển hẹn giờ: hai lần thời gian hoạt động của máy đo được đặt trong Cài đặt Tuỳ chỉnh), Liên tục miễn là nút chụp màn hình được nhấn nửa chừng
Exposure Bracketing 2, 3 hoặc 5 khung, sẵn sàng với chế độ chụp liên tục, hẹn giờ hoặc điều khiển từ xa
Màn trập Loại Màn trập phẳng được điều khiển bằng điện tử
Tốc độ màn trập Tự động: 1/4000 đến 30 giây., Thủ công: 1/4000 đến 30 giây. (1/3 EV hoặc 1/2 EV ), Phơi sáng
Chế độ màn trập Chế độ chọn [Chụp ảnh] Chụp từng frame, Chụp liên tiếp (H, L), Hẹn giờ (12 giây., 2giây.), Điều khiển từ xa (ngay lập tức, 3 giây., liên tục), chồng ảnh (hiển thị chụp liên tiếp, hẹn giờ, hoặc điều khiển từ xa), chụp cách khoảng, chụp cách khoảng kết hợp
[Quay phim] Điều khiển từ xa, Quay phim các khoảng kết hợp
Chụp ảnh khoá gương lật Hoạt động với chụp ảnh liên tiếp, hẹn giờ, điều khiển từ xa hoặc chồng ảnh
Chụp liên tiếp Tối đa. xấp xỉ. 3 fps, JPEG (L:★★★ tại chụp liên tiếp H): đến xấp xỉ . 30 khung, RAW: đến xấp xỉ. 10 khung, TIFF: đến xấp xỉ. 12 Tối đa. xấp xỉ. 1 khung, JPEG (L:★★★ tại chụp liên tiếp L): đến xấp xỉ. 300 khung, RAW: đến xấp xỉ. 25 khung, TIFF: đến xấp xỉ. 15 *Khi độ nhạy sáng được đặt tại  ISO100.
Chồng ảnh Chế độ kết hợp: Thêm, Trung bình, Sáng, Số khung chồng: 2 đến 2000 ảnh
Chụp cách khoảng [Chụp ảnh] Khoảng thời gian: 2 giây. đến 24 giờ. Số ảnh chụp: 2 đến 2000 ảnh Thời điểm bắt đầu: Ngay lập tức, Đặt thời gian
[Quay phim] Chất lượng quay: 4K, Full HD, HD Interval: 2 giây. đến 1 giờ. Thời gian quay: 14 giây. đến 99 giờ. Thời điểm bắt đầu: Ngay lập tức, Đặt thời gian
Flash Các chế độ Flash Bật Flash, Bật Flash +Chống mắt đỏ, Đồng bộ tốc độ chậm, Đồng bộ tốc độ chậm+Chống mắt đỏ, P-TTL, Trailing Curtain Sync, contrast-control-sync, đồng bộ tốc độ cao, wireless sync (Sẵn có với một đèn flash rời ngoài)
Tốc độ đồng bộ 1/125 giây.
Bù trừ sáng Flash ‘-2.0 to + 1.0 EV
Cài đặt chụp ảnh Tone ảnh Bright, Natural, Portrait, Landscape, Vibrant, Radiant, Muted, Bleach Bypass, Reversal Film, Monochrome, Cross Processing
Xử lý ảnh chéo Ngẫu nhiên, Preset 1-3, Favorite 1-3
Giảm nhiễu Tốc độ chậm NR, ISO cao NR
Cài đặt dải nhạy sáng Hiệu chỉnh vùng sáng, Hiệu chỉnh vùng tối
Hiệu chỉnh hiệu ứng ống kính Hiệu chỉnh biến dạng, hiệu chỉnh sự lem màu, hiệu chỉnh tối vùng biên, hiệu chỉnh sự nhiễu xạ
Chụp HDR Tự động, Kiểu 1, Kiểu 2, Kiểu 3, Hiệu chỉnh giá trị khi chụp ảnh nhóm, tự động canh hàng (chức năng chỉnh sửa thành phần tự động)
Cân bằng điện tử Hiển thị trong kính ngắm và màn hình LCD (chỉ hướng ngang); hiển thị trên màn hình LCD (hướng ngang và hướng dọc)
Quay phim Định dang file MPEG-4 AVC/H.264 (MOV) *Motion JPEG (AVI) cho quay phim cách khoảng kết hợp
Chất lượng quay Full HD (1920 x 1080, 60i/50i/30p/25p/24p), HD (1280 x 720, 60p/50p/30p/25p/24p)
Âm thanh Built-in stereo microphones, external microphone (stereo recording compatible), Recording Sound Level adjustable
Thời gian quay Lên đến 25 phút, tự động dừng khi nhiệt độ máy tăng cao.
Tone ảnh Bright, Natural, Portrait, Landscape, Vibrant, Radiant, Muted, Bleach Bypass, Reversal Film, Monochrome, Cross Processing
Xử lý ảnh chéo Ngẫu nhiên, Preset 1-3, Favorite 1-3
Chế độ HDR *Chỉ hiển thị cho chức năng quay phim cách khoảng kết hợp
Tự động, Kiểu 1, Kiểu 2, Kiểu 3, Hiệu chỉnh giá trị khi chụp ảnh nhóm, tự động canh hàng (chức năng chỉnh sửa thành phần tự động)
Playback Functions Xem lại Một ảnh, màn hình hiển thị nhiều ảnh (6, 12, 20, 35, 80 ảnh nhỏ), hiển thị phóng to (lên đến 16x, 100% màn hình và zoom nhanh), Khung lưới(Dạng: 4×4 vạch, Vùng vàng, thước, vuông 1, vuông 2, lưới màu: trắng, đen) xoay ảnh, biểu đồ( Biểu đồ Y, biểu đồ RGB) cảnh báo vùng sáng, tự động xoay ảnh, hiển thị thông tin chi tiết, thông tin bản quyền,(người chụp ảnh người giữ bản quyền) hiển thị thư mục, hiển thị theo lịch, trình diễn, GPS, (kinh độ, vĩ độ, độ cao, giờ kết hợp theo kinh tuyến (UTC)
Xoá Xoá một ảnh, xoá tất cả, chọn và xoá, xoá thư mục, xoá ảnh khi đang xem lại nhanh
Bộ lọc kĩ thuật số Hiệu chỉnh tham số căn bản, Rút màu, Toy Camera, Tô đậm màu, Tô đậm đơn màu, Mở rộng Tone, Vẽ tay, Màu nước, Vẽ chì, mờ nhẹ, mờ cục bộ, Ánh sao, mắt cá, mỏng
Phát triển RAW

Tuỳ chọn xử lý: Chọn một ảnh, chọn nhiều ảnh, chọn một thư mục

Các tham số xử lý: Định dạng file(JPEG, TIFF), tỉ lệ khung, điểm ảnh JPEG, chất lượng JPEG,Không gian màu, Chỉnh biến dạng, chỉnh lem màu, chỉnh tối vùng biên, hiệu chỉnh vân màu, bộ lọc số, HDR, Cân bằng trắng, Tuỳ chỉnh ảnh, Độ nhạy sáng, Giảm nhiễu ISO cao, Hiệu chỉnh vùng tối.

Chỉnh tính năng Hiệu chỉnh nhiễu màu, đổi kích thước, cắt cúp( có thể đổi tỉ lệ khung và điều chỉnh độ nghiêng), Ảnh tham khảo, sửa phim( chia 1 file phim và xoá đoạn đã cắt), chụp ảnh JPEG từ một đoạn phim, Lưu dữ liệu RAW, Sao chép ảnh
Tuỳ biến cá nhân Những chế độ USER Có đến 03 cài đặt riêng được lưu
Chức năng tuỳ biến 29 mục
Chế độ nhớ 11 mục
Nút tuỳ biến/Lập trình dĩa quay Nút RA/Fx: Một định dạng được thay đổi, xem trước khung ngắm quang học, Nút xem trước AF: Kích hoạt AF1, Kích hoạt AF2, huỷ AF, Quay trước: xem trước khung ngắm quang học, Nút chiếu sáng kĩ thuật số: ánh sáng màn hình LCD, mô hình hoá Flash, thử Flash ( trước/sau): có thể tuỳ chỉnh cho mỗi chế độ phơi sáng
  Loại 1: dĩa quay(trước/sau), nút bù trừ sáng EV, nút ISO, nút khoá sáng, nút Xanh, Nút chụp ảnh nhóm, nút chọn vùng AF Loại 2: dĩa quay(trước/sau, nút bù trừ sáng EV, nút ISO, nút khoá sáng, nút Xanh, Nút chụp ảnh nhóm, nút chọn vùng AF, nút điều khiển 04 điểm, nút thay đổi điểm AF, nút OK, nút AF, nút RAW/Fx
Kích thước chữ Tiêu chuẩn, Lớn
Giờ thế giới Cài đặt giờ thế giới cho 75 thành phố ( 28 múi giờ)
Ngôn ngữ English, French, Germany, Spanish, Portuguese, Italian, Dutch, Danish, Swedish, Finnish, Polish, Czech, Hungarian, Turkish, Greek, Russian, Korean, Traditional Chinese, Simplified Chinese, Japanese
Hiệu chỉnh độ nét ±10 step, adjustment for all lenses or individual lenses (up to 20 can be saved)
Bản quyền Tên của “Nhiếp ảnh gia” và “Chủ bản quyền” được thêm vào tệp hình ảnh. Lịch sử sửa đổi có thể được kiểm tra bằng cách sử dụng phần mềm được cung cấp.
Nguồn Loại pin Pin sạc Lithium-ion D-LI90
Nguồn ngoài AC AC Adapter Kit K-AC132 (Mua rời)
Tuổi thọ pin Số ảnh có thể chụp: Xấp xỉ. 650 ảnh Thời gian xem lại: Xấp xỉ. 400 phút *Được kiểm tra tuân theo tiêu chuẩn CIPA sử dụng pin lithium-ion có đầy đủ tính toán dưới nhiệt độ 23°C. Kết quả thực tế có thể khác nhau tùy thuộc vào điều kiện chụp.
Cổng giao tiếp Cổng kết nối USB 3.0 (micro B), thiết bị đầu cuối cung cấp điện bên ngoài, thiết bị đầu cuối cáp, ổ cắm đồng bộ X, đầu ra HDMI đầu ra (Loại D)
Kết nối USB MSC/PTP
Kích thước và trọng lượng Kích thước Xấp xỉ. 156 mm (Dài) x 117 mm (Rộng) x 123 mm (Cao) (không bao gồm phần nhô ra)
Trọng lượng Xấp xỉ. 1550 g (Bao gồm pin và thẻ nhớ) Xấp xỉ. 1470 g (chỉ thân máy)
Phần mềm Digital Camera Utility 5
Trong hộp sản phẩm Dây đeo O-ST150, Eyecup lớn  645 O-EC107, Pin sạc Lithium-ion D-LI90, Sạc pin D-BC90, Dây nguồn AC, Đĩa phần mềm (CD-ROM) S-SW150, Nắp che chân đèn flash FK, Sync socket 2p cap, Nắp đậy thân máy 645, Vòng nhựa tam giác bảo vệ khoen gắn dây đeo

Nội dung của tài liệu này đều có bản quyền và không được sử dụng, nhân bản hoặc truyền đi, dù là một phần hay toàn bộ, mà không được phép. Tài liệu này được sản xuất cho mục đích sử dụng cá nhân, phi thương mại và không được sử dụng cho bất kỳ mục đích nào ngoài mục đích sử dụng.
Các thiết kế và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước.

Khả năng lưu trữ (xấp xỉ.) * Khi dùng một thẻ nhớ 32GB.

[RAW] 51M(8256×6192): 288 Shots(.PEF/DNG)
[TIFF] 51M(8256×6192):197 Shots
[JPEG…L] 51M(8256×6192): 852 Shots(★★★)/1940 Shots(★★)/3842 Shots(★)
[JPEG…M] 36M(6912×5184): 1213 Shots(★★★)/2753 Shots(★★)/5446 Shots(★)
[JPEG…S] 21M(5376×4032): 1998 Shots(★★★)/4526 Shots(★★)/8851 Shots(★)
[JPEG…XS] 3M(1920×1440): 14796 Shots(★★★)/30979 Shots(★★)/55074 Shots(★)

Thời lượng quay phim (xấp xỉ.) * Khi dùng một thẻ nhớ 32GB.

[Full HD (1920×1080)]60i…02:10:11/50i…02:34:48/30p…02:10:11/25p…02:34:48/24p…02:40:53
[HD (1280×720)]60p…02:10:12/50p…02:34:48/30p…03:40:22/25p…04:20:23/24p…04:30:13

* Bạn có thể lưu tối đa 25 phút hoặc 4GB cho một lần quay phim.
* ‘Thử nghiệm máy ảnh của bạn’ là hoạt động đã được xác nhận bởi RICOH IMAGING và nhằm mục đích thuận tiện cho khách hàng nhưng không phải là sự đảm bảo của RICOH IMAGING cho khách hàng.
* Sử dụng thẻ nhớ SD tốc độ cao khi quay phim. Nếu tốc độ ghi không thể theo kịp với tốc độ ghi, việc ghi có thể bị gián đoạn trong quá trình ghi.

Ảnh 1

Tác giả Motoyuki Kobayashi

Ống kính HD PENTAX-D FA645 MACRO 90mmF2.8ED AW SR Định dạng ảnh Super fine
Tiêu cự 90mm Saturation 0
Tốc độ 1/125 Sec Hue 0
Khẩu độ F14 Key 1
Chế độ chụp Manual Contrast 0
Cân bằng trắng Color Temperature Sharpness 0
ISO 200 Dung lượng 23343KB
Kích thước ảnh 8256×6192 pixels Finishing touch Vibrant
Bù trừ sáng 0.0EV Processing software 645Z Ver.1.00(in-body RAW data development)

Ảnh 2

Tác giả Motoyuki Kobayashi

Ống kính HD PENTAX-D FA645 MACRO 90mmF2.8ED AW SR Định dạnh ảnh Super fine
Tiêu cự 90mm Saturation 0
Tốc độ 1/60 Sec Hue 0
Khẩu độ F16 Key 2
Chế độ chụp Manual Contrast 0
Cân bằng trắng Color Temperature Sharpness 0
ISO 200 Dung lượng 29108KB
Kích thước ảnh 8256×6192 pixels Finishing touch Vibrant
Bù trừ sáng 0.0EV Processing software 645Z Ver.1.00(in-body RAW data development)

Ảnh 3

Tác giả Motoyuki Kobayashi

Ống kính smc PENTAX-D FA645 55mmF2.8 AL[IF] SDM AW Định dạng ảnh Super fine
Tiêu cự 55mm Saturation 0
Tốc độ 1/100 Sec Hue 0
Khẩu độ F10 Key -4
Chế độ chụp Manual Contrast 4
Cân bằng trắng Color Temperature Sharpness -1
ISO 400 Dung lượng 15,892KB
Kích thước ảnh 8256×6192 pixels Finishing touch Bleach Bypass
Bù trừ sáng 0.0EV Processing software 645Z Ver.1.00(in-body RAW data development)

Ảnh 4

Tác giả Kazutoshi Yoshimura

Ống kính smc PENTAX-D FA645 55mmF2.8 AL[IF] SDM AW Định dạng ảnh Super fine
Tiêu cự 55mm Saturation 0
Tốc độ chụp 1/100 Sec Hue 0
Khẩu độ F7.1 Key 0
Chế độ chụp Aperture Priority Contrast 1
Cân bằng trắng Auto Sharpness 1
ISO 100 Dung lượng 29408KB
Kích thước ảnh 8256×6192 pixels Finishing touch Bright
Bù trừ sáng -1.0EV Processing software 645Z Ver.1.00(in-body RAW data development)

Ảnh 5

Tác giả Kiyoshi Tatsuno

Ống kính smc PENTAX-FA645 80-160mmF4.5 Định dạng ảnh Super fine
Tiêu cự 80mm Saturation 0
Tốc độ chụp 1/13 Sec Hue 0
Khẩu độ F16 Key -2
Chế độ chụp Aperture Priority Contrast 1
Cân bằng trắng Daylight Sharpness 0
ISO 100 Dung lượng 29288KB
Kích thước ảnh 8256×6192 pixels Finishing touch Natural
Bù trừ sáng 0.7EV Processing software 645Z Ver.1.00(in-body RAW data development)

Ảnh 6

Tác giả Kiyoshi Tatsuno

Ống kính smc PENTAX-FA645 80-160mmF4.5 Định dạng ảnh Super fine
Tiêu cự 80mm Saturation 0
Tốc độ 1/60 Sec Hue 0
Khẩu độ F11 Key -2
Chế độ chụp Aperture Priority Contrast 1
Cân bằng trắng Auto Sharpness 0
ISO 200 Dung lượng 31164KB
Kích thước ảnh 8256×6192 pixels Finishing touch Natural
Bù trừ sáng 1.3EV Processing software 645Z Ver.1.00(in-body RAW data development)
 
 

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy ảnh Medium Format Pentax 645Z” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tag: Máy ảnh Medium Format Pentax 645Z, Pentax

Sản phẩm tương tự

  • Ống kính HD PENTAX-DA 55-300mmF4.5-6.3ED PLM WR RE

    Được xếp hạng 0 5 sao
    30,000,000₫
  • Ống kính HD PENTAX-DA 15mmF4ED AL Limited

    Được xếp hạng 0 5 sao
    12,900,000₫
  • Máy ảnh DSLR Pentax KP Black

    Được xếp hạng 0 5 sao
    27,500,000₫
  • Combo Pentax K-1 Limited Silver

    Được xếp hạng 0 5 sao
    75,900,000₫
logo-bot
Chúng tôi hân hạnh phục vụ Quý Khách hàng các sản phẩm trong ngành ảnh. Phân phối chính thức máy ảnh Pentax Ricoh tại Việt Nam

LIÊN HỆ VỚI TIXIAI

Địa chỉ: 74/13/9 Trương Quốc Dung, phường 10, Q. Phú Nhuận, TP.HCM

Điện thoại: 0987 558 558

Hotline: 098 222 1829

Email: cskh@tixiai.com.vn

CHÍNH SÁCH

Quy định và hình thức thanh toán

Chính sách vận chuyển

Chính sách bảo hành

Chính sách đổi trả

Chính sách bảo mật

FANPAGE FACEBOOK

Ti Xi Ai Store
© 2017 bản quyền thuộc Công ty TNHH TI XI AI
MST: 0304389518 do sở Kế Hoạch và Đầu Tư TPHCM cấp ngày 26/05/2006​