Hỗ trợ khách hàng

HOTLINE: 098 222 1829
Hỗ trợ
  • Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
  • Update firmware
  • Galery
093 538 0903 Hỗ trợ khách hàng
  • Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
  • Update firmware
  • Galery
logo
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • SẢN PHẨM
    • Máy ảnh
      • Máy ảnh Ricoh Compact – Theta360
      • Máy ảnh Medium Format
      • Máy ảnh Full Frame
      • Máy ảnh APS-C
    • Ống kính
      • Ống kính Pentax
      • Ống kính Tokina
    • Ống nhòm
    • Kính lọc
      • Kính lọc Tròn
      • Kính lọc Vuông
      • Kính lọc Flycam
    • Chân máy
      • Head
      • Vanguard
      • Velbon
      • SLIK
    • Túi xách – Ba lô
      • Đeo lưng
      • Đeo chéo
      • Đeo vai
      • Va li
    • Ilford Paper
    • Pelican
      • Thùng bảo vệ
      • Thùng lạnh
      • Thùng bảo vệ chuyên dụng
      • Đèn chiếu sáng cá nhân
      • Remote Area Lights
      • Biothermal case
      • Ly – Bình giữ nhiệt
    • Thiết bị Studio
      • Compacts
      • Battery Packs
      • Power Packs
      • Remote Controls
      • Softbox
      • Đèn rời
      • Adapters
    • Phụ kiện khác
      • Phụ kiện ba lô
      • Pin
      • Sạc
      • Dây đeo
      • Flash
    • 9.Solutions
      • Ngàm kẹp
      • Khớp nối
      • Tay khớp nối
      • Giá đỡ
    • Đèn Led
    • Đèn Flash
  • TIN TỨC
    • Tin công nghệ
    • Review sản phẩm
    • KHUYẾN MÃI
      • Thông tin khuyến mãi sản phẩm
  • HỖ TRỢ USER
  • LIÊN HỆ
  • DANH SÁCH ĐẠI LÝ
Trang chủ / Máy ảnh / Máy ảnh Full Frame / Máy ảnh DSLR Pentax K-1

Giá sản phẩm

Máy ảnh DSLR Pentax K-1

Tổng quan
  • Cảm biến CMOS 36.4MP Full-Frame
  • Bộ xử lý ảnh PRIME IV
  • Màn hình LCD đa trục 3.2″
  • Quay phim Full HD 1080p30
  • Cảm biến lấy nét SAFOX 12 33-Điểm
  • ISO 204800; Tốc độ chụp 4.5 fps
  • Chống rung cảm biến 5-Trục
  • Chế độ Siêu độ phân giải và chụp thiên văn
  • Tích hợp Wifi và GPS, hai khe cắm thẻ nhớ
  • Khả năng kháng thời tiết và thân máy bằng hợp kim Ma giê
Lengths:136.5
Số lượng sản phẩm trong kho: 1
Mã: PentaxK1 Categories: Máy ảnh, Máy ảnh Full Frame Tag: Máy ảnh DSLR Pentax K-1, Pentax
Chia sẻ:
Chia sẻ
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Thông số kỹ thuật
  • Hình ảnh
  • Đánh giá (0)

Pentax K-1 Người chinh phục

Là chiếc máy ảnh kỹ thuật số thương mại đầu tiên của Pentax được trang bị cảm biến CMOS kích cỡ Full-frame, Pentax K-1 sở hữu sức mạnh và hiệu năng sử dụng vượt trội.

Cảm biến CMOS Full-Frame với 36.4 Megapixel hiệu dụng mang đến hình ảnh chi tiết và sống động.

Kết hợp cùng bộ vi xử lý PRIME IV hoàn toàn mới được thiết kế chuyên biệt để xử lý những hình ảnh có độ phân giải cao và giữ lại chi tiết tốt nhất.

Độ nhạy sáng ISO đạt tới 204800 kết hợp cùng khả năng xử lý nhiễu vượt trội cho phép hình ảnh có chất lượng tốt ngay cả với độ nhạy sáng cao.

Công nghệ Pixel Shift Resolution

Công nghệ dịch chuyển cảm biến giúp cho Pentax sáng tạo nên tính năng độc quyền Pixel Shift Resolution. Tính năng này giúp tăng cường chất lượng hình ảnh, mang đến độ chi tiết, màu sắc sống động trung thực cho toàn bộ hình ảnh.

Công nghệ chống rung 5 trục

Công nghệ chống rung năm trục cho phép Pentax K-1 có khả năng chống rung lên tới 5 stops, giúp cho người dùng có thể sử dụng trong những tình huống tốc độ chụp thấp mà không có chân máy hỗ trợ.

Thiết kế body cứng cáp

Toàn bộ thân, vỏ được làm bằng hợp kim Magie giúp Pentax K-1 bền bỉ và hạn chế ảnh hưởng khi va đập.

Với 87 vị trí được thiết kế dạng ron cao su chống nước giúp cho Pentax K-1 có khả năng hoạt động trong các điều kiện thời tiết xấu. Ngoài ra Pentax K-1 còn có thể hoạt động trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt xuống đến mức -10°C.

Màn trập tuổi thọ cao

Màn trập cơ học hoàn toàn mới đáp ứng tốc độ chụp lên tới 1/8000s và cho phép giới hạn số lần trập lên tới 300.000 lần.

Màn hình xoay lật đa chiều & độ phân giải cao

Màn hình xoay lật đa chiều độc quyền giúp cho người sử dụng hoàn toàn dễ dàng trong việc chọn góc chụp cũng như tăng cường tính sáng tạo khi chụp ảnh. Pentax K-1 được trang bị màn hình lên tới 1.037.000 điểm ảnh giúp cho việc xem lại hình ảnh chi tiết với màu sắc trung thực.

Khả năng chịu lực của khung đế màn hình LCD lên tới 20Kg.

Chức năng sáng tạo

Pentax K-1 được tích hợp tính năng sáng tạo bằng cách đưa các chức năng cơ bản lên một vòng xoay điều chỉnh. Điều này giúp cho thao tác của nhiếp ảnh gia được thuận lợi và đạt hiệu quả cao trong quá trình tác nghiệp. Ngoài ra với mỗi người đều hoàn toàn có thể cài đặt các tính năng sau cho phù hợp với cách sử dụng máy ảnh của mình.

1. Vòng xoay chức năng        2. Vòng chỉnh đặt giá trị

GPS và La bàn điện tử tích hợp/ Tính năng Astro Tracer

Ở Pentax K-1 được tích hợp sẵn La bàn điện tử và GPS

Cũng nhờ việc tích hợp GPS vào thân máy giúp cho Pentax K-1 sở hữu công nghệ độc quyền Astro Tracer. Công nghệ này bằng việc sử dụng hệ thông chống rung 5 trục của Pentax, sẽ di chuyện cảm biến trong quá trình chụp thiên văn. Giúp cho bức ảnh chụp thiên văn được rõ nét và không xuất hiện Star-trail.

Kính ngắm quang học trên K1

Kính ngăm quang trên Pentax K-1 có độ bao phủ 100% và được tích hợp màn hình trong suốt để hiển thị các thông tin. Những thông tin này có thể được tùy chỉnh cho phù hợp với người dùng.

Crop mode

Crop mode độc quyền của Pentax. Vì sở hữu những ống kính dành cho máy kỹ thuật số sử dụng cảm biến Crop-frame với chất lượng rất tốt nên Pentax đã phát triển Crop mode để giúp Pentax K-1 có thể sử dụng hoàn toàn phù hợp với các ống kính của máy ảnh Crop-frame.

1. Crop-frame

Hệ thống lấy nét mới Safox 12

Hệ thống lấy nét hoàn toàn mới Safox 12 với 33 điểm lấy nét trong đó có 25 điểm là dạng chữ thập (cross-type) mang đến sự lấy nét nhanh chóng và chuẩn xác.

 

 

Thông tin bổ sung

Lengths

136.5

Thông số kĩ thuật

Mô tả sản phẩm Loại TTL tự động lấy nét, Máy chụp ảnh SLR tự động đo sáng
Ngàm ống kính Ngàm PENTAX KAF2 ( trục AF , tín hiệu ống kính, ngàm K với tín hiệu nhận nguồn)
Tương thích ống kính Ngàm KAF3, KAF2 (tương thích zoom điện), KAF, KA
Chất lượng hình ảnh Cảm biến ảnh Bộ lọc màu chính, CMOS. Kích thước: 35.9 x 24.0 (mm)
Điểm ảnh hiệu dụng Xấp xỉ. 36.40 megapixels
Tổng điểm ảnh Xấp xỉ. 36.77 megapixels
Giũ bụi Giũ bụi, vệ sinh cảm biến với công nghệ “DR II”
Dãy nhạy sáng
(Tiêu chuẩn)
ISO AUTO/100 đến 204800 ( bước EV có thể đặt 1EV, 1/2EV hoặc 1/3EV)
Chống rung hình ảnh Chống rung cảm biến (SR II : Giảm rung)(5 trục)
Giả lập bộ lọc AA Giảm hiện tượng răng cưa bởi SR. OFF/Kiểu1/Kiểu2/Nhóm (3 ảnh)
Định dạng file Định dạng file RAW (PEF/DNG), JPEG (Exif 2.3), Tuân thủ DCF2.0
Chất lượng Pixel [35mm Full Frame] JPEG: L(36M:7360×4912), M(22M:5760×3840), S(12M:4224×2816), XS(2M:1920×1280) RAW: (36M:7360×4912)
[APS-C size] JPEG: L(15M:4800×3200), M(12M:4224×2816), S(8M:3456×2304), XS(2M:1920×1280) RAW: (15M:4800×3200)
Chất lượng ảnh RAW (14bit): PEF, DNG JPEG: ★★★ (Tốt nhất), ★★ (Tốt hơn), ★ (Tốt), RAW + JPEG có sẵn đồng thời
Không gian màu sRGB, AdobeRGB
Lưu trữ Thẻ nhớ SD, SDHC và SDXC (Theo tiêu chuẩn USH-I)
Hai khe cắm thẻ nhớ Lưu tuần tự, lưu song song, lưu theo định dạng RAW / JPEG, Có thể sao chép ảnh giữa hai thẻ nhớ
Thư mục lưu trữ Tên thư mục: Ngày (100_1018,101_1019…) Hoặc dùng tên thư mục riêng (Mặc định “PENTAX”)
Tên file Tên file: “IMGP****” hoặc dùng tên riêng
Số trong tên file: tuần tự, đặt lại
Kính ngắm Loại Khung ngắm lăng kính 05 mặt
Độ phủ (FOV) Xấp xỉ. 100%
Độ phóng đại Xấp xỉ. 0.70x (50mmF1.4 tại vô cực)
Độ dài Eye-Relief Xấp xỉ. 20.6mm (từ khung ngắm), Xấp xỉ. 21.7mm (từ trung tâm ống kính)
Hiệu chỉnh Diop Xấp xỉ. -3.5m to + 1.2m-1
Màn hình Focus Focusing screen sáng tự nhiên III
Hiển thị khung ngắm Điểm AF, Hiển thị lưới, Cân bằng điện tử,Khung AF, Điểm trung tâm đo sáng, Crop
Chế độ Live View Loại TTL sử dụng cảm biến ảnh
Phương thức lấy nét Nhận diện tương phản (Nhận diện gương mặt, Bám theo chủ thể, Đa điểm AF, Chọn, Điểm trung tâm)
Focus Peaking: ON/OFF
Hiển thị Góc nhìn xấp xỉ. 100%, Xem độ phóng đại (lên đến 16x), Lưới hiển thị (Lưới 4×4 , Vùng vàng, Thang hiển thị, Vuông 1, Vuông 2, Lưới màu: Đen/Trắng ), Biểu đồ, Cảnh báo vùng sáng, Hiệu chỉnh vị trí
Màn hình LCD Loại Màn hình LCD xoay đa chiều, kết cấu chân không, Kính cường lực
Kích thước 3.2 inch (tỉ lệ 3:2)
Điểm ảnh Xấp xỉ. 1037K điểm ảnh
Hiệu chỉnh Độ sáng, bão hoà, màu sắc
Cài đặt ngoài trời Hiệu chỉnh ±2 bước
Cân bằng trắng Loại Dùng phương pháp kết hợp cảm biến hình ảnh và cảm biến phát hiện nguồn sáng
Cân bằng trắng AUTO WB, Multi Auto WB, Daylight, Shade, Cloudy, Fluorescent Light (D:Daylight Color, N:Daylight White, W:Cool White, L:Warm White), Tungsten Light, CTE, Manual WB (có đến 3 cài đặt), Color Temperature Configuration (có đến 3 cài đặt), Sao chép cân bằng trắng từ một ảnh đã chụp
Hiệu chỉnh Hiệu chỉnh ±7 bước trên trục A-B hoặc trục G-M
Hệ thống tự động lấy nét Loại TTL: lấy nét theo pha
Cảm biến lấy nét SAFOX 12, 33 điểm (25 điểm hàng ngang trong trung tâm)
Vùng sáng EV-3 đến 18 (ISO 100 / tại nhiệt độ thường)
Chế độ AF AF đơn (AF.S), AF liên tục (AF.C)
Chọn điểm AF Điểm, Chọn, Mở rộng vùng AF (S, M, L), Chọn vùng, Tự động (33 điểm AF)
Đèn trợ nét Đèn Led hỗ trợ AF
Đo sáng Loại TTL cảm biến 86K RGB, Ma trận, Trung tâm và điểm
Dải đo sáng EV-3 to 20 (ISO100 at 50mm F1.4)
Chế độ phơi sáng Tự động, Program, Ưu tiên Độ nhạy sáng, Ưu tiên tốc độc, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc và khẩu độ, Thủ công, Phơi sáng, Đồng bộ tốc độ đèn flash, USER1, USER2, USER3, USER4, USER5
Bù trừ  EV ±5EV (1/2EV bước hoặc 1/3EV bước có thể được chọn)
Khoá đo sáng Loại nút ( Loại đếm giờ: 02 lần thời gian được đặt trong tuỳ chỉnh); Liên tục miễn nút chụp luôn ấn nửa chừng
Màn trập Loại Màn trập dạng phẳng điều khiển bằng điện tử
* Màn trập điện tử được sử dụng khi dùng ở chế độ Pixel Shift
Tốc độ màn trập Tự động:1/8000 đến 30 giây., Thủ công:1/8000 đến 30 giây. (1/3EV bước hoặc 1/2EV bước), Phơi sáng
Chế độ màn trập Chế độ màn trập Chụp ảnh:
Từng khung, Liên tục (H, M, L), Hẹn giờ (12s, 2s, Liên tục), Điều khiển từ xa (0s., 3s., Liên tục), Nhóm (2, 3 hoặc 5 khung), Khoá gương (Có thể dùng với chức năng điều khiển từ xa), Chồng ảnh (Có thể dùng để chụp liên tục, hẹn giờ và điều khiển từ xa), Chụp cách khoảnh, Chụp cách khoảng kết hợp, Quay phim cách khoảng, Star Stream
Quay phim:
Điều khiển từ xa
* Chụp ảnh nhóm, chụp cách khoảng, chụp cách khoảng kết hợp, quay phim cách khoảng,và Star Stream có thể dùng với chế độ hẹn giờ, điều khiển từ xa.
Chụp liên tiếp [35mm full-frame] Tối đa. xấp xỉ. 4.4 fps, JPEG ( L: ★★★ khi chụp liên tiếp H): đến xấp xỉ. 70 frames, RAW: đến xấp xỉ. 17 frames
Tối đa. xấp xỉ. 3.0 fps, JPEG ( L: ★★★ khi chụp liên tiếp M): đến xấp xỉ. 100 frames, RAW: đến xấp xỉ. 20 frames
Tối đa. xấp xỉ. 0.7 fps, JPEG ( L: ★★★ khi chụp liên tiếp L): đến xấp xỉ. 100 frames, RAW: đến xấp xỉ. 100 frames
[APS-C size] Tối đa. xấp xỉ. 6.5 fps, JPEG ( L: ★★★ khi chụp liên tiếp H): đến xấp xỉ. 100 frames, RAW: đến xấp xỉ. 50 frames
Tối đa. xấp xỉ. 3.0 fps, JPEG ( L: ★★★ khi chụp liên tiếp M): đến xấp xỉ. 100 frames, RAW: đến xấp xỉ. 70 frames
Tối đa. xấp xỉ 1.0 fps, JPEG ( L: ★★★ khi chụp liên tiếp L): đến xấp xỉ. 100 frames, RAW: đến xấp xỉ. 100 frames
*ISO100
Chồng hình Chế độ kết hợp(Additive/Average/Bright)
Số ảnh chụp(2 đến 2000 ảnh)
Chụp cách khoảng [Chụp cách khoảng] Interval: 2s. đến 24h./ thời gian chờ cách: tối thiểu.・1s. to 24h., Số ảnh chụp: 2 đến 2000 ảnh, Bắt đầu cách khoảng: ngay lập tức/hẹn giờ/điều khiển từ xa/đặt thời gian[Chụp cách khoảng kết hợp] Interval: 2s. đến 24h./ thời gian chờ cách: tối thiểu.・1s. to 24h., Số ảnh chụp: 2 đến 2000 ảnh, Bắt đầu cách khoảng: ngay lập tức/hẹn giờ/điều khiển từ xa/đặt thời gian,chế độ kết hợp: Additive/Average/Bright, Lưu quá trình: On/Off
[Interval Movie] Chất lượng quay: 4K/FullHD/HD, Định dạng file: Motion JPEG (AVI), Interval: 2s. đến 24h./ thời gian chờ cách: tối thiểu.・1s. to 24h., Số ảnh chụp: 8 đến 2000 ảnh (8 đến 500 ảnh tại 4K), Bắt đầu cách khoảng: ngay lập tức/hẹn giờ/điều khiển từ xa/đặt thời gian
[Star Stream] Chất lượng phim: 4K/FullHD/HD, Định dạng file: Motion JPEG (AVI), Interval: 2s. đến 24h./ thời gian chờ cách: tối thiểu.・1s. to 24h., Số ảnh chụp: 8 đến 2000 ảnh (8 đến 500 ảnh tại 4K), Bắt đầu cách khoảng: ngay lập tức/hẹn giờ/điều khiển từ xa/đặt thời gian, Fade-out: Off/Low/Medium/High
Đèn flash rời Chế độ flash FlashTự Động , flash Tự động + chống mắt đỏ bậtBật flash + Giảm mắt đỏ, Đồng bộ tốc độ chậm, Đồng bộ tốc độ chậm + Giảm mắt đỏ, P-TTL, Đồng bộ kiểm soát tương phản, Đồng bộ tốc độ nhanh, Đồng bộ không dây,
* Đồng bộ kiểm soát tương phản và đồng bộ tốc độ cao yêu cầu có 2 hoặc nhiều hơn đèn flash chuyên dụng
Tốc độ đồng bộ 1/200giây.
Bù trừ sáng của Flash ‘-2.0~+1.0EV
Cài đặt chụp ảnh Tone Ảnh Tự động chọn. Sáng, Tự nhiên, Chân dung, Phong cảnh,Vibrant, Radiant, Muted, Flat, Bleach Bypass, Giả lập phim, Đơn sắc, Xử lý chéo
Xử lý chéo Ngẫu nhiên, Preset 1-3, Favorite 1-3
Bộ lọc kĩ thuật số Mở rộng màu, thay màu, đồ chơi, retro, Tương phản cao, Shading, Invert Color, Unicolor Bold, Bold Monochrome
Chế độ tăng & giảm độ trong hình (Clarity) Điều chỉnh với mức: ±4
Tông màu da Có 2 chế độ Type1/Type2
Chụp HDR Có 5 chế độ Auto, HDR1, HDR2, HDR3, Advanced HDR,  có thể điều chỉnh bù trừ sáng để tham chiếu cho từng lần chụp
Chụp siêu độ phân giải
(Pixelshift resolution)
Có, Cân chỉnh chuyển động Tắt/Mở
Hiệu chỉnh ống kính Chế độ điều chỉnh giảm tối góc, nhiểu xạ, viền tím
Chỉnh vùng sáng & tối Hiệu chỉnh vùng sáng, Hiệu chỉnh vùng tối
Giảm nhiễu Giảm nhiễu Tốc độ chậm, Giảm nhiễu ISO cao
GPS GPS Logging (Logging Interval, Logging Duration, Memory Card Options), GPS Time Sync
La bàn điện tử Có
Chụp thiên văn Có
Hiệu chỉnh đường chân trời Bật chống rung được 1 độ , tắt chông rung 2 độ
Điều chỉnh bố cục Chỉnh ±1.5mm theo chiều ngang dọc, lên xuống và 1mm khi xoay hình. Khi xoay hình có thể điều chỉnh độ xoay là 1 độ
Cân bằng điện tử Qua khung ngằm hoặc nhìn trực tiếp bằng màn hình (thể hiện chiều ngang và dọc)
Quay phim Định dạng file MPEG-4 AVC/H.264(MOV)
Độ phân giải Full HD(1920×1080, 60i/50i/30p/25p/24p)
HD (1280×720, 60p/50p)
Âm thanh Có stereo microphone hoặc khe gắn microphone  ngoài – điều chỉnh âm lượng khi thu hoặc ảnh hưởng ânh thanh của gió
Thời lượng quay Lên tới 25 phút, tự động dừng nếu nhiệt độ camera lên quá cao.
Chế độ cài đặt ảnh Có 13 chế độ: Auto Select, Bright, Natural, Portrait, Landscape, Vibrant, Radiant, Muted, Flat, Bleach Bypass, Reversal Film, Monochrome, Cross Processing
Cài đặt chế độ chỉnh ảnh Ngẫu nhiên, Preset 1-3, Favorite 1-3.
Bộ lọc kĩ thuật số Có 9 chế độ: Extract Color, Replace Color, Toy Camera, Retro, High Contrast, Shading, Invert Color, Unicolor Bold, Bold Monochrome
Chế độ xem lại Xem lại Xem từng hình, nhiều hình, theo độ phóng đại, có hiện thị thông số hoặc không hiện thỉ thông số..
Xóa Chế độ xoá từng ảnh, hoặc tuỳ chọn, tất cả, theo thư mục hoặc ngay hình đang xem lại
Bộ lọc kĩ thuật số Có nhiều chế độ chỉnh theo bộ lọc KTS khi xem lại hình như: Base Parameter Adj, Extract Color, Replace Color, Toy Camera, Retro, High Contrast, Shading, Invert Color, Unicolor Bold, Bold Monochrome, Tone Expansion, Sketch, Water Color, Pastel, Posterization, Miniature, Soft, Starburst, Fish-eye, Slim, Monochrome
RAW

Có thể chỉnh file định dạnh RAW thành JPEG (tuỳ chọn theo từng ảnh hoặc thư mục.

Khi xem lại hình có thể hiệu chỉnh ành với những chức năng sau: White Balance, Custom Image, Sensitivity, Clarity, Skin Tone, Digital filter, HDR, Pixel Shift Resolution, Shadow Correction, High-ISO NR, Distortion Correction, Peripheral Illumin. Corr., Lateral Chromatic Aberration Correction, Diffraction Correction, Color Fringe Correction, File Format (JPEG/TIFF), Aspect Ratio, JPEG Recorded Pixels, JPEG Quality, Color Space

Hiệu chỉnh Xoay hình ảnh, Chỉnh sửa màu Moiré, Thay đổi kích cỡ, Crop (tỷ lệ khung hình và điều chỉnh Xoay có sẵn),
Chỉnh sửa phim (Chia hoặc xóa các khung hình đã chọn), Chụp ảnh tĩnh JPEG từ phim, Lưu dữ liệu RAW trong bộ nhớ đệm, Sao chụp ảnh
Tùy chỉnh Chế độ người dùng Cài đặt & nhớ được 5 chế độ người sử dụng
Chức năng hiệu chỉnh 26 mục
Chế độ nhớ 16 mục
Tuỳ biến nút chức năng Nút Fx1 (Bù trừ EV, Độ nhạy sáng ISO, Xem lại, Khoá AE, Thay đổi vùng AF, nút định dạng file, Cân bằng điện tử, Wi-Fi, LCD hiển thị đêm, Khoá phím)
Nút Fx2 (Bù trừ EV, Độ nhạy sáng ISO, Xem lại, Khoá AE, Thay đổi vùng AF, nút định dạng file, Cân bằng điện tử, Wi-Fi, LCD hiển thị đêm, Khoá phím)
Nút Fx3 (Bù trừ EV, Độ nhạy sáng ISO, Xem lại, Khoá AE, Thay đổi vùng AF, nút định dạng file, Cân bằng điện tử, Wi-Fi, LCD hiển thị đêm, Khoá phím)
Nút AF/AE-L (AF1, AF2, Bỏ khoá AF, AE )
Cài đặt khác nhau cho đĩa quay ở chế độ phơi sáng cũng có thể được lưu .
Tuỳ biến AF AF.S: Ưu tiên lấy nét/ Ưu tiên giữ nét
Hoạt động đầu tiên trong AF.C: Release-priority/Auto/Focus-priority
Tác vụ trong AF.C : Focus-priority, Auto, FPS-priority
Giữ trạng thái AF: OFF, Thấp, Trung Bình, Cao
AF trong chụp cách khoảng: Khoá nét ở lần chụp đầu tiên, hiêu chỉnh lấy nét cho mỗi lần chụp.
AF bằng Remote: Tắt/Mở
Khoá phím Loại 1:Tắt hoạt động phơi sáng ở chế độ chờ
Loại 2:Tắt chức năng điều khiển của nút OK, nút Menu và 04 phím điều hướng
Kích thước chữ Tiêu chuẩn, Lớn
Giờ Thế giới Giờ thế giới được đặt cho 75 thành phố (28 múi giờ)
Ngôn ngữ English, French, Germany, Spanish, Portuguese, Italian, Dutch, Danish, Swedish, Finnish, Polish, Czech, Hungarian, Turkish, Greek, Russian, Korean, Traditional Chinese, Simplified Chinese, Japanese
Hiệu chỉnh vùng AF Đên ±10  theo từng ống kính & nhớ đến 20 ống kính
Chỉnh sáng tối màn hình Màn LCD (Cao/Thấp/Tắt), Điều khiển (Cao/Thấp/Tắt), Lens Mount (Tắt/Mở), Card Slot/Connector (Tắt/Mở)
Đèn báo Wi-Fi (Cao/Thấp/Tắt), GPS (Cao/Thấp/Tắt), Hẹn giờ chụp (Tắt/Mở), Điều khiển Remote  (Tắt/Mở)
Thông tin bản quyền

Tên của nhiếp ảnh gia hoặc chủ bản quyền có thể lưu theo file.

Có thể kiểm tra lịch sử sửa đổi bằng phần mềm được cung cấp.

GPS/La bàn điện tử Định vị vệ tinh GPS, QZSS, SBAS(WAAS/EGNOS/GAGAN/MSAS)
Tần số nhận L1 1575.42MHz
Thông tin lưu giữ Kinh độ, vĩ độ, độ cao, thời gian (UTC), Hướng
Hệ thống đo đạc Hệ thống trắc địa thế giới (WGS84)
Đăng ký GPS Định dạng KML, khoảng thời gian ghi: 5/10/15/30 giây. / 1 phút, Thời lượng ghi: 1-24 giờ. (Lên đến 9 giờ ở Khoảng ghi Thời gian 5 giây đến 18 giờ ở Khoảng Ghi 10 giây)
La bàn điện tử Tính toán phương vị bằng cách sử dụng bộ cảm biến địa từ ba trục và bộ cảm biến gia tốc ba trục, chuẩn Cực Bắc thực
Nguồn Loại pin Pin sạc Lithium-ion D-LI109
Nguồn AC AC Adapter Kit K-AC132 (tùy chọn thêm)
Thời gian sử dụng Số lần chụp: khoảng 760 hình
Thời gian xem lại: Xấp xỉ. 390 phút
* Với một pin sạc đầy. Thử nghiệm theo tiêu chuẩn CIPA .
Kết quả thực tế có thể khác tuỳ theo điều kiện chụp.
Cổng giao tiếp Cổng giao tiếp USB2.0 (micro B), cổng nguồn ngoài, đầu vào Stereo microphone /cap đầu vào ( chuẩn ø3.5mm ), X-sync socket, HDMI output (Type D), cổng tai nghe
Cổng USB MSC/PTP
Kết nối mạng nội bộ Chuẩn kết nối IEEE 802.11b/g/n
Tần số (Tần số trung tâm) 2412MHz~2462MHz (1ch~11ch)
Bảo mật Xác thực: WPA2, Mã hoá: AES
Kích thước và trọng lượng Kích thước Khoảng 136.5mm (R) x110mm (C) x 85.5mm (D) (không bao gồm phần nhô ra))
Trọng lượng Khoảng 1010g (Bao gồm pin và thẻ nhớ), Khoảng 925g (chỉ thân máy)
Môi trường hoạt động Nhiệt độ ‘-10°C~40°C (14°F~104°F)
Độ ẩm 85% hoặc ít hơn (không ngưng tụ)
Phụ kiện Kèm máy Dây O-ST162, Nắp kính ngắm ME, Pin Lithium-ion D-LI90P, Sạc pin D-BC90P, dây cắm AC, Đĩa phần mềm S-SW162, nắp che Hot shoe FK, 2 nắp đồng bộ hóa ổ cắm , Nắp đậy thân máy KII, Đầu cắm pin Grip
Phần mềm Digital Camera Utility 5

 

Tác giả HASEO

Ống kính smc PENTAX-FA 31mmF1.8AL Limited Định dạng ảnh Super fine
Tiêu cự 31mm Saturation 0
Tốc độ 1/25 Sec Hue 0
Khẩu độ F8.0 Key 3
Chế độ chụp Manual Contrast 2
Cân bằng trắng Color Temperature Sharpness 0
ISO 400 Fine Sharpness OFF
Kích thước ảnh 7360×4912 pixels Dung lượn 20494KB
Bù trừ sáng 0.0EV Finishing touch Vibrant
High-ISO NR Auto Processing software K-1 Ver.1.00(in-body RAW data development)
Pixel Shift Resolution OFF    

Ảnh 2 (Skin Tone)

Skin Tone:OFF

Tác giả HASEO

Skin Tone:TYPE1

Tác giả HASEO

Ống kính HD PENTAX-D FA 24-70mmF2.8ED SDM WR Định dạng ảnh Super fine
Tiêu cự 36mm Saturation -2
Tốc độ chụp 1/80Sec Hue 0
Khẩu độ F2.8 Key 2
Chế độ chụp Manual Contrast 3
Cân bằng trắng Color Temperature Sharpness 0
ISO 100 Fine Sharpness OFF
Kích thước ảnh 7360×4912 pixels Dung lượng OFF:21019KB Type1:18635KB
Bù trừ sáng 0.0EV Finishing touch Vibrant
High-ISO NR Auto Processing software K-1 Ver.1.00(in-body RAW data development)
Pixel Shift Resolution OFF    

Ảnh 3

Tác giả KEI TANIGUCHI

Ống kính HD PENTAX-D FA 150-450mmF4.5-5.6ED DC AW Định dạng ảnh Super fine
Tiêu cự 230mm Saturation 0
Tốc độ 1/250 Sec Hue 0
Khẩu độ F8.0 Key 0
Chế độ chụp Aperture Priority Contrast 1
Cân bằng trắng Daylight Sharpness 1
ISO 100 Fine Sharpness ON
Kích thước ảnh 7360×4912 pixels Dung lượng 21016KB
Bù trừ sáng -0.7EV Finishing touch Bright
High-ISO NR Auto Processing software K-1 Ver.1.00(in-body RAW data development)
Pixel Shift Resolution OFF    

Ảnh 4

Tác giả KEI TANIGUCHI

Ống kính HD PENTAX-D FA 24-70mmF2.8ED SDM WR Định dạng ảnh Super fine
Tiêu cự 24mm Saturation 0
Tốc độ 1/500 Sec Hue 0
Khẩu độ F8.0 Key 0
Chế độ chụp Aperture Priority Contrast 1
Cân bằng trắng Auto Sharpness 1
ISO 100 Fine Sharpness OFF
Kích thước ảnh 7360×4912 pixels Dung lượng 18976KB
Bù trừ sáng -0.7EV Finishing touch Bright
High-ISO NR Auto Processing software K-1 Ver.1.00(in-body RAW data development)
Pixel Shift Resolution OFF    

Ảnh 5

Tác giả KEI TANIGUCHI

Ống kính HD PENTAX-D FA★70-200mmF2.8ED DC AW Định dạng ảnh

Super fine

 

Tiêu cự 200mm Saturation 0
Tốc độ 1/250 Sec Hue 0
Khẩu độ F5.0 Key 0
Chế độ chụp Aperture Priority Contrast 1
Cân bằng trắng Auto Sharpness 1
ISO 100 Fine Sharpness OFF
Kích thước ảnh 7360×4912 pixels Dung lượng 20172KB
Bù trừ sáng -0.3EV Finishing touch Bright
High-ISO NR Auto Processing software K-1 Ver.1.00(in-body RAW data development)
Pixel Shift Resolution OFF    

Ảnh 6

 
Ống kính HD PENTAX-D FA 28-105mmF3.5-5.6ED DC WR Định dạng ảnh Super fine
Tiêu cự 53mm Saturation 0
Tốc độ chụp 1/800 Sec Hue 0
Khẩu độ F4.5 Key 0
Chế độ chụp Shutter Priority Contrast 1
Cân bằng trắng Auto Sharpness 1
ISO 100 Fine Sharpness ON
Kích thước ảnh 7360×4912 pixels Dung lượng 21777KB
Bù trừ sáng 0.0EV Finishing touch Bright
High-ISO NR Auto Processing software K-1 Ver.1.00(in-body RAW data development)
Pixel Shift Resolution OFF    

Ảnh 7 (Pixel Shift Resolution)

Pixel Shift Resolution:OFF

Pixel Shift Resolution:ON

Ống kính HD PENTAX-D FA 28-105mmF3.5-5.6ED DC WR Định dạng ảnh Super fine
Tiêu cự 53mm Saturation 0
Tốc độ 5Sec Hue 0
Khẩu độ F8.0 Key 0
Chế độ chụp Manual Contrast 1
Cân bằng trắng Auto Sharpness 1
ISO 100 Fine Sharpness OFF
Kích thước ảnh 7360×4912 pixels Dung lượng OFF:17922KB ON:19284KB
Bù trừ sáng 0.0EV Finishing touch Bright
High-ISO NR Auto Processing software K-1 Ver.1.00(in-body RAW data development)
 

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy ảnh DSLR Pentax K-1” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tag: Máy ảnh DSLR Pentax K-1, Pentax

Sản phẩm tương tự

  • Combo Pentax K-1 Limited Silver

    Được xếp hạng 0 5 sao
    75,900,000₫
  • Máy ảnh chống nước Ricoh G900SE

    Được xếp hạng 0 5 sao
    45,000,000₫
  • Ống kính HD PENTAX-DA 40mmF2.8 Limited

    Được xếp hạng 0 5 sao
    9,900,000₫
  • Máy ảnh 360° Ricoh Theta X

    Được xếp hạng 0 5 sao
    20,700,000₫
logo-bot
Chúng tôi hân hạnh phục vụ Quý Khách hàng các sản phẩm trong ngành ảnh. Phân phối chính thức máy ảnh Pentax Ricoh tại Việt Nam

LIÊN HỆ VỚI TIXIAI

Địa chỉ: 74/13/9 Trương Quốc Dung, phường 10, Q. Phú Nhuận, TP.HCM

Điện thoại: 0987 558 558

Hotline: 098 222 1829

Email: cskh@tixiai.com.vn

CHÍNH SÁCH

Quy định và hình thức thanh toán

Chính sách vận chuyển

Chính sách bảo hành

Chính sách đổi trả

Chính sách bảo mật

FANPAGE FACEBOOK

Ti Xi Ai Store
© 2017 bản quyền thuộc Công ty TNHH TI XI AI
MST: 0304389518 do sở Kế Hoạch và Đầu Tư TPHCM cấp ngày 26/05/2006​
.
.
.
.